Bảng đo cân nặng và chiều dài của thai nhi theo tuần tuổi
Posted Tháng Sáu 13, 2009
on:Khi bạn mang thai, sự phát triển của thai nhi sẽ phụ thuộc vào tuần thai, và có những tỉ lệ khác nhau. Bảng đo Cân nặng và Chiều dài của thai nhi theo tuần tuổi sau đây sẽ cho phép bạn theo dõi sự phát triển của thai nhi một cách khoa học. Bạn chú ý, những số liệu đó là mức trung bình phát triển của thai nhi, và chỉ mang tính tham chiếu. Bạn không nên lo lắng nếu kết quả siêu âm cho thấy con bạn lớn hơn hay nhỏ hơn nhiều so với mức tham chiếu bên trên. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ là tốt nhất.
Tuần tuổi | Chiều dài (cm) | Cân nặng (g) |
(crown to rump) | ||
8 weeks | 1.6 cm | 1 gram |
9 weeks | 2.3 cm | 2 grams |
10 weeks | 3.1 cm | 4 grams |
11 weeks | 4.1 cm | 7 grams |
12 weeks | 5.4 cm | 14 grams |
13 weeks | 7.4 cm | 23 grams |
14 weeks | 8.7 cm | 43 grams |
15 weeks | 10.1 cm | 70 grams |
16 weeks | 11.6 cm | 100 grams |
17 weeks | 13 cm | 140 grams |
18 weeks | 14.2 cm | 190 grams |
19 weeks | 15.3 cm | 240 grams |
20 weeks | 16.4 cm | 300 grams |
(crown to heel) | ||
20 weeks | 25.6 cm | 300 grams |
21 weeks | 26.7 cm | 360 grams |
22 weeks | 27.8 cm | 430 grams |
23 weeks | 28.9 cm | 501 grams |
24 weeks | 30 cm | 600 grams |
25 weeks | 34.6 cm | 660 grams |
26 weeks | 35.6 cm | 760 grams |
27 weeks | 36.6 cm | 875 grams |
28 weeks | 37.6 cm | 1005 grams |
29 weeks | 38.6 cm | 1153 grams |
30 weeks | 39.9 cm | 1319 grams |
31 weeks | 41.1 cm | 1502 grams |
32 weeks | 42.4 cm | 1702 grams |
33 weeks | 43.7 cm | 1918 grams |
34 weeks | 45 cm | 2146 grams |
35 weeks | 46.2 cm | 2383 grams |
36 weeks | 47.4 cm | 2622 grams |
37 weeks | 48.6 cm | 2859 grams |
38 weeks | 49.8 cm | 3083 grams |
39 weeks | 50.7 cm | 3288 grams |
40 weeks | 51.2 cm | 3462 grams |
41 weeks | 51.7 cm | 3597 grams |
42 weeks | 51.5 cm | 3685 grams |
43 weeks | 51.3 cm | 3717 grams |
Nguồn tham khảo
Doublet PM, Benson CB, Nadel AS, et al: “Improved birth weight table for neonates developed from gestations dated by early ultrasonography.” Journal of Ultrasound Medicine. 16:241, 1997.
Hadlock FP, Shah YP, Kanon DJ, et al. “Fetal crown rump length: Reevaluation of relation to menstrual age with high resolution real-time US Radiology.” 182:501, 1992.
Usher R, McLean F. “Intrauterine growth of live-born Caucasian infants at sea level: Standards obtained from measurements in 7 dimensions of infants born between 25 and 44 weeks of gestation.” Pediatrics. v.74, 1969.
Wigglesworth JS. Perinatal Pathology, Second Edition. W.B. Saunders Company. 1996. page 24.
Bình luận về bài viết này